Kích thước – Trọng lượng
Ford Ranger XLS+ sở hữu các số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm), trục dài cơ sở đạt 3.270 mm cùng khoảng sáng gầm ở mức 235 mm. Nhìn chung, các thông số này không có sự khác biệt so với các phiên bản đang mở bán từ trước.
| Thông số | Ranger XLS+ | 
| Dài x rộng x cao (mm) | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 
| Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | 
| Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | 
| Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | 
| Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 
| La-zăng | Vành hợp kim 16 inch | 
| Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | 
| Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | 
| Phanh trước | Phanh đĩa | 
| Phanh sau | Tang trống | 
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS+ 2025: Động cơ, vận hành
Ford Ranger XLS+ 2025 tại Việt Nam được trang bị động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
| Thông số | Ranger XLS+ | 
| Loại cabin | Cabin kép | 
| Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | 
| Dung tích xi lanh | 1.996 | 
| Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 
| Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | 
| Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động | 
| Gài cầu điện | Không | 
| Kiểm soát đường địa hình | Không | 
| Khóa vi sai cầu sau | Không | 
| Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc 6 số tay | 
| Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | 


 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
1 đánh giá cho RANGER XLS+
Chưa có đánh giá nào.