Những thông tin về Transit 2025 đã được đăng tải trên Website chính thức của Ford tại Việt Nam. Theo như công bố của nhà sản xuất, đây sẽ là lần nâng cấp đáng kể nhất của Transit sau 5 năm.
Tại Việt Nam, Transit sẽ phải chạm trán hai đối thủ “sừng sỏ” gồm Hyundai Solati đến từ Hàn Quốc và Toyota Hiace của Nhật Bản. Với nhiều cập nhật đáng giá, Transit hứa hẹn mang đến cuộc cạnh tranh đầy thú vị.
Ở lần xuất hiện này, mẫu xe tiêu biểu tại phân khúc xe thương mại – minibus của Ford đã không khiến người dùng thất vọng bởi có quá nhiều sự mới mẻ đáng kể. Cùng với sự lột xác hoàn hảo về thiết kế ngoại thất, mẫu xe này còn sở hữu rất nhiều công nghệ tiện ích vượt trội, làm khó các đối thủ trong phân khúc.
Theo như công bố, mẫu xe này hiện có tổng cộng 3 phiên bản, lần lượt là bản Trend (16 chỗ), bản Premium (16 chỗ) và bản Premium+ (18 chỗ).Bên cạnh đó, Ford Việt Nam cũng chính thức mở bán hai phiên bản cao cấp hơn là Ford Transit Limousine là 10 chỗ hoặc 12 chỗ ngồi.
Thông số kỹ thuật Ford Transit 2025
Tên xe |
Ford Transit 2025 |
Kiểu xe |
Minibus |
Số chỗ ngồi |
16 chỗ |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
5.820×1.974×2.360 |
Mâm xe |
16 inch |
Động cơ |
Turbo Diesel 2.2L – TDCi |
Công suất |
136 mã lực tại 3.500 vòng/phút |
Mô men xoắn |
375 Nm tại 2.000 vòng/phút |
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Giá xe Ford Transit 2025 lăn bánh
Transit Premium+ 18 Chỗ |
1.091.000.000 |
Transit Premium 16 Chỗ |
999.000.000 |
Transit Trend 16 Chỗ |
905.000.000 |
Ghi chú: Giá xe Ford Transit tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Ngoại thất xe Ford Transit 2025

Thay đổi lớn nhất ở phần đầu xe chính là mặt ca lăng. Không còn sự rườm rà, rối mắt, bộ lưới tản nhiệt mới trông thanh thoát và tinh tế hơn với 3 thanh ngang dẹp. Cụm đèn trước có phong cách thiết kế mới nằm ngang góc cạnh với đèn pha LED tự động.
Cản trước được tinh chỉnh gọn gàng hơn nhưng vẫn toát lên vẻ hầm hố, đậm chất Mỹ. Đèn sương mù phía trước có thiết kế mới thanh mảnh thay thế dạng tròn mang đến cho tài xế tầm nhìn thuận lợi trong điều kiện thời tiết xấu.
Phần hông xe thương mại của Ford có cải tiến đôi chút khi bổ sung cửa trượt điện tạo sự tiện lợi cho hành khách. Những đường gân dập nổi rắn rỏi tiếp tục xuất hiện trên phiên bản mới giúp Transit tăng cường tính khí động học.
Bộ vành vẫn có kích thước nhỏ giúp tối ưu hóa độ êm ái cho hành khách và hàng hóa trên xe. Transit 2025 sử dụng gương chiếu hậu cỡ lớn mang đến tầm quan sát rộng cho người lái. Hai gương được phủ nước sơn màu đen trông rất mạnh mẽ.
Cửa phía sau Transit 2025 có thể mở sang hai bên quen thuộc. Phía trên là dải đèn báo phanh giúp những phương tiện phía sau dễ dàng nhận ra khi thực hiện phanh.
Cụm đèn hậu có dạng hình trụ ôm trọn hông và đuôi xe, cản sau được tích hợp 2 cụm đèn phản quang nhằm tăng cường sự chú ý.
Nội thất xe Ford Transit 2025

Không gian nội thất của xe 16 chỗ Transit 2025 phiên bản mới s với chiều dài cơ sở 3750 mm ở phiên bản hiện tại, Transit đã mang đến những vị trí ngồi vô cùng thoải mái.
Phần táp lô không còn gắn “mác” xe khách nhờ cách bài trí hiện đại và đẹp mắt. Ford đã mạnh dạn từ bỏ kiểu dáng vô lăng 4 chấu để quay về loại 3 chấu quen thuộc.
Tay lái của Transit 2025 trông như những chiếc sedan sang trọng với các chi tiết bọc da dày, phủ nhôm sáng bóng.
Chất liệu sử dụng cho khu vực ghế ngồi chưa được tiết lộ. Phiên bản hiện hành đang có 2 tùy chọn gồm vải và da cao cấp. Dự kiến chất liệu vải thông dụng sẽ được loại bỏ nhằm cải thiện cảm giác ngồi cũng như tính thẩm mỹ.
Theo như thông tin của Ford, ghế trước của Transit 2025 có thể xoay giúp người dùng điều chỉnh tư thế ngồi dễ dàng. Các hàng ghế 2, 3, 4 có thể tương đồng với thế hệ hiện tại khi có thể ngả được.
Tiện nghi trang bị

Khả năng làm mát của Transit mới vẫn còn là dấu hỏi. Tuy nhiên với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng đang sử dụng, tất cả hành khách trên xe đều có thể tiếp cận được làn khí mát mẻ.
Tính năng giải trí đáng chú nhất trên Transit 2025 chính là khả năng kết nối Wi-Fi đã được tích hợp. Những tính năng cơ bản đang áp dụng ở phiên bản hiện tại gồm: AM/FM, cổng USB/SD, dàn âm thanh 4 loa.
Vận hành
Trong đợt nâng cấp này, Transit được trang bị khối động cơ tăng áp 4 xi-lanh EcoBlue 2.0L thay thế cho loại Diesel 5 xi-lanh thẳng hàng hiện tại. Xe Ford Transi 2025 tại Việt Nam vẫn trang bị hộp số sàn 6 cấp. Xe hạn chế tình trạng giật cục, mang đến cảm giác lái ổn định và khỏe khoắn hơn.
An toàn
So với thế hệ tiền nhiệm, Ford đã chú trọng cải thiện cho xe 16 chỗ Transit 2025 khả năng đảm bảo an toàn cho hành khách. Minh chứng là hàng loạt các hệ thống an toàn được tích hợp như: kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù, cảnh báo xe cắt ngang, cảm biến lùi.
Chưa hết, xe còn có: trợ giúp trước va chạm với phanh khẩn cấp tự động và phát hiện người đi bộ, cảnh báo va chạm trước, hỗ trợ giữ làn, hệ thống Co-Pilot 360, cảm biến lùi, hỗ trợ đỗ xe chủ động, điều khiển hành trình thích ứng.
So sánh thông số kỹ thuật các dòng xe Ford Transit 16 chỗ và 18 chỗ
TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ |
TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ |
TRANSIT TREND 16 CHỖ |
Động cơ & Tính năng Vận hành
-
- Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
-
- Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1740
- Vệt bánh sau (mm) : 1702
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
-
- Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
-
- Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi)
- Vành xe : Vành thép 16″
Trang thiết bị an toàn
-
- Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Có
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
-
- Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : LED
- Gạt mưa tự động : Có
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Có
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
-
- Điều hoà nhiệt độ : Tự động
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Có
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
- Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
- Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
|
Động cơ & Tính năng Vận hành
-
- Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
-
- Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1734
- Vệt bánh sau (mm) : 1759
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
-
- Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
-
- Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 235 / 65R16C
- Vành xe : Vành hợp kim 16″
Trang thiết bị an toàn
-
- Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Có
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
-
- Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : LED
- Gạt mưa tự động : Có
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Có
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
-
- Điều hoà nhiệt độ : Tự động
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Có
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
- Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
- Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
|
Động cơ & Tính năng Vận hành
-
- Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
-
- Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1734
- Vệt bánh sau (mm) : 1759
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
-
- Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
-
- Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 235 / 65R16C
- Vành xe : Vành hợp kim 16″
Trang thiết bị an toàn
-
- Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Không
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
-
- Đèn phía trước : LED
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : Halogen
- Gạt mưa tự động : Không
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Không
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
-
- Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Không
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8″
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
- Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
- Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
|
Kết luận
Có thể thấy rằng, xe 16 chỗ Ford Transit 2025 đã trở nên cao cấp hơn và thoát khỏi vẻ danh xưng xe chở khách thông dụng. Với sự lột xác mạnh mẽ ở phần nội thất và động cơ, Transit hoàn toàn có thể tiếp tục thống trị phân khúc xe khách tại thị trường Việt Nam.